12/09/2006 10:39 GMT+7

ĐH dân lập Hồng Bàng còn 400 chỉ tiêu xét tuyển NV3

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hồng Bàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 cho 33 ngành học. Trường còn 400 chỉ tiêu NV3 cho tất cả các ngành với điểm sàn xét tuyển bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT.

RKWzmqEb.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006
TTO - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hồng Bàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 cho 33 ngành học. Trường còn 400 chỉ tiêu NV3 cho tất cả các ngành với điểm sàn xét tuyển bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT.

Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006

Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.

- Mỹ thuật công nghiệp hiện đại và Mỹ thuật truyền thông quốc tế đa phương tiện: tổng số điểm bằng điểm sàn (năng khiếu nhân 2). Tiếp nhận sinh viên thi vào khối H, V của ĐH Kiến trúc, ĐH Mỹ thuật... toàn quốc.

- Ngành Thể dục thể thao và Võ thuật: lấy điểm sàn khối T thi vào các ĐH chuyên ngành TDTT (năng khiếu nhân 2).

Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

101

Công nghệ thông tin

A

13.0

104

Điện - Điện tử

A

13.0

102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

13.0

103

Xây dựng cầu đường

A

13.0

105

Công nghệ dệt may

A

13.0

300

Sinh học và môi trường

A

13.0

B

14.0

400

Kinh tế đối ngoại

A, D1, D3, D4

13.0

401

Kế toán - Kiểm toán

A, D1, D3, D4

13.0

402

Tài chính doanh nghiệp

A, D1, D3, D4

13.0

405

Ngân hàng

A, D1, D3, D4

13.0

403

Quản trị kinh doanh, Quản trị dự án

A, D1, D3, D4

13.0

404

Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

A, D1, D3, D4

13.0

800

Đồ họa và quảng cáo, Thiết kế kiến trúc, Tattoo

H, V

13.0

801

Thiết kế và kinh doanh thời trang

H, V

13.0

802

Trang trí nội thất

H, V

13.0

803

Tạo dáng công nghiệp

H, V

13.0

804

Hoạt hình Manga Nhật Bản

H, V

13.0

805

Mỹ thuật tạo hình

H, V

13.0

601

Khoa học xã hội

C

14.0

D1, D3, D4

13.0

701

Anh - Pháp

D1, D3, D4

13.0

702

Anh - Hoa

D1, D3, D4

13.0

703

Anh - Nhật

D1, D3, D4

13.0

704

Anh - Hàn

D1, D3, D4

13.0

705

Anh - Đức

D1, D3, D4

13.0

706

Quan hệ quốc tế

A, D1, D3, D4

13.0

902

Bóng rổ

T

13.0

903

Cầu lông

T

13.0

904

Bóng đá

T

13.0

906

Bơi lội

T

13.0

908

Bóng chuyền

T

13.0

911

Võ thuật

T

13.0

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên