07/09/2006 22:27 GMT+7

ĐH bán công Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn NV2

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Tối nay 7-9-2006, ông Huỳnh Kim Tín - Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng, cho biết Hội đồng tuyển sinh của trường vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2.

QA5jmmhw.jpgPhóng to
Thí sinh thi ĐH năm 2006
TTO - Tối nay 7-9-2006, ông Huỳnh Kim Tín - Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng, cho biết Hội đồng tuyển sinh của trường vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2.

Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006

Theo đó, đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.

Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo trực tiếp tại Phòng Đào tạo, sau ngày 8-9-2006 trường sẽ gửi theo đường bưu điện.

Ngoài ra, thí sinh thi khối A nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh và Công nghệ hóa học không trúng tuyển sẽ được xét trúng tuyển sang ngành Toán - Tin ứng dụng, Bảo hộ lao động, Xây dựng cầu đường, Cấp thóat nước - Môi trường nước và Quy hoạch quản lý đô thị.

Thí sinh khối D1 nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh không trúng tuyển sẽ được xét trúng tuyển sang các ngành Toán - Tin ứng dụng, Xã hội học.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng chuyển ngành trực tiếp tại Phòng Đào tạo (có mẫu đơn), hoặc đăng kí qua địa chỉ email: phongdaotao@tut.edu.vn. Nội dung đăng ký qua email: Họ và tên thí sinh, khối thi, số báo danh, tổng điểm (kể cả điểm ưu tiên), xin chuyển từ ngành (tên ngành) sang ngành (tên ngành). Hạn chót đăng ký chuyển ngành: 15-9-2006.

Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đến hết ngày 15-9-2006 vào các ngành Toán - Tin ứng dụng, Bảo hộ lao động, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước - Môi trường nước và Quy hoạch quản lý đô thị từ điểm sàn ĐH khối A, B, D1 tương ứng.

Hệ ĐH

Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

101

Tin học

A, D1

13

102

Toán - Tin ứng dụng

A, D1

13

103

Điện - Điện tử

A

13

104

Bảo hộ lao động

A

13

B

14

105

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

13

106

Xây dựng cầu đường

A

13

107

Cấp thoát nước - Môi trường nước

A

13

B

14

108

Quy hoạch quản lý đô thị

A

13

201

Công nghệ hóa học

A, B

14

301

Công nghệ sinh học

A

13

B

14

300

Khoa học môi trường

A

13

B

14

401

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

16

402

Kế toán kiểm toán

A, D1

16

403

Quản trị kinh doanh

A, D1

14

404

Quản trị kinh doanh quốc tế

A, D1

15

502

Hướng dẫn du lịch

C

14

D1

13

501

Xã hội học

C

14

D1

13

701

Tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)

D1

19

704

Tiếng Trung (tiếng Trung nhân hệ số 2)

D1

13

D4

15

707

Trung - Anh (ngoại ngữ nhân hệ số 2)

D1, D4

16

800

Mỹ thuật công nghiệp

H

19

Hệ CĐ

Mã ngành

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

C65

Tin học

A, D1

11

C66

Điện - Điện tử

A

10

C67

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

10

C68

Xây dựng cầu đường

A

10

C69

Kế toán kiểm toán

A, D1

12.5

C70

Quản trị kinh doanh

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên