Phóng to |
Thí sinh thi ĐH năm 2006 |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Theo đó, đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo trực tiếp tại Phòng Đào tạo, sau ngày 8-9-2006 trường sẽ gửi theo đường bưu điện.
Ngoài ra, thí sinh thi khối A nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh và Công nghệ hóa học không trúng tuyển sẽ được xét trúng tuyển sang ngành Toán - Tin ứng dụng, Bảo hộ lao động, Xây dựng cầu đường, Cấp thóat nước - Môi trường nước và Quy hoạch quản lý đô thị.
Thí sinh khối D1 nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh không trúng tuyển sẽ được xét trúng tuyển sang các ngành Toán - Tin ứng dụng, Xã hội học.
Thí sinh đăng ký nguyện vọng chuyển ngành trực tiếp tại Phòng Đào tạo (có mẫu đơn), hoặc đăng kí qua địa chỉ email: phongdaotao@tut.edu.vn. Nội dung đăng ký qua email: Họ và tên thí sinh, khối thi, số báo danh, tổng điểm (kể cả điểm ưu tiên), xin chuyển từ ngành (tên ngành) sang ngành (tên ngành). Hạn chót đăng ký chuyển ngành: 15-9-2006.
Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đến hết ngày 15-9-2006 vào các ngành Toán - Tin ứng dụng, Bảo hộ lao động, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước - Môi trường nước và Quy hoạch quản lý đô thị từ điểm sàn ĐH khối A, B, D1 tương ứng.
Hệ ĐH
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
101 |
Tin học |
A, D1 |
13 |
102 |
Toán - Tin ứng dụng |
A, D1 |
13 |
103 |
Điện - Điện tử |
A |
13 |
104 |
Bảo hộ lao động |
A |
13 |
B |
14 | ||
105 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
13 |
106 |
Xây dựng cầu đường |
A |
13 |
107 |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
A |
13 |
B |
14 | ||
108 |
Quy hoạch quản lý đô thị |
A |
13 |
201 |
Công nghệ hóa học |
A, B |
14 |
301 |
Công nghệ sinh học |
A |
13 |
B |
14 | ||
300 |
Khoa học môi trường |
A |
13 |
B |
14 | ||
401 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D1 |
16 |
402 |
Kế toán kiểm toán |
A, D1 |
16 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
14 |
404 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
A, D1 |
15 |
502 |
Hướng dẫn du lịch |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
501 |
Xã hội học |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
701 |
Tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2) |
D1 |
19 |
704 |
Tiếng Trung (tiếng Trung nhân hệ số 2) |
D1 |
13 |
D4 |
15 | ||
707 |
Trung - Anh (ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
D1, D4 |
16 |
800 |
Mỹ thuật công nghiệp |
H |
19 |
Hệ CĐ
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
C65 |
Tin học |
A, D1 |
11 |
C66 |
Điện - Điện tử |
A |
10 |
C67 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
10 |
C68 |
Xây dựng cầu đường |
A |
10 |
C69 |
Kế toán kiểm toán |
A, D1 |
12.5 |
C70 |
Quản trị kinh doanh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận