17/03/2005 16:34 GMT+7

Tư liệu điểm chuẩn ĐH năm 2004

Theo VietNamNet
Theo VietNamNet

Dưới đây là hệ thống lại điểm chuẩn của các trường năm 2004, nhằm cung cấp thêm tư liêu cho thí sinh tham khảo trước khi đăng ký dự thi năm nay.

Điểm chuẩn dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên.

ĐH Văn hoá Điểm chuẩn
Phát hành xuất bản khối C 18 (C); (14 (D)
Thư viện thông tin 20 (C); 15 (D)
Bảo tàng 16,5 (C); 14,5 (D)
Văn hoá du lịch 16
Văn hoá dân tộc 21
Quản lý văn hoá 17,5 (C); 18 (V)
Quản lý văn hoá khối biểu diễn nghệ thuật 19,5
ĐH Thuỷ lợi
Công trình thuỷ lợi 21,5
Thuỷ nông cải tạo đất 18,5
Thuỷ văn môi trường 18,5
Công trình thuỷ điện 18
Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi 20
Tin học 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 19,5
Kỹ thuật bờ biển 18
Kinh tế Thuỷ lợi 18,5
ĐH Thái Nguyên
1.ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Tất cả các ngành 17,5
2.ĐH Sư phạm
Toán 21,5
20
Tin 19
Hoá 21
Sinh - KTNM 22,5
Giáo dục công dân 19
Ngữ văn 19,5
Lịch sử 21
Địa lý 21,5
Tâm lý giáo dục 17
Tiếng Anh 25,5
Tiếng Nga 18
Tiếng Trung 24,5
Giáo dục tiểu học 18
Thể dục thể thao 25
3. ĐH Nông lâm
Kinh tế nông lâm,Kế toán doanh nghiệp 14
Quản trị kinh doanh, Quản lý đất đai 14
Chăn nuôi - Thú y, Trồng trọt, Lâm nghiệp 15
Khuyến nông, Nông lâm kết hợp, Môi trường 15
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 16,5
4. ĐH Y
Bác sĩ đa khoa 21,5
Cử nhân điều dưỡng 17
5. Khoa công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin 15,5
Điện tử viễn thông 15,5
6. Khoa Khoa học tự nhiên
Toán, Lý, Hoá, Sinh 15
Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường 15
ĐH Bách khoa Hà Nội
Khối A 23
Khối D 26
ĐH Kinh tế quốc dân
Ngành 401, 402, 405, 101, 501 21,5
Ngành 403 22,5
Ngành 404 25,5
ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
Phía Bắc 22
Phía Nam 15,5
Học viện Tài chính 22
ĐH Luật Hà Nội
Khối A 16,5
Khối C 20,5
Học viện Bưu chính viễn thông
Phía Bắc
Điện tử viễn thông 23
Công nghệ thông tin 22
Quản trị kinh doanh 21,5
Phía Nam
Điện tử viễn thông 17
Công nghệ thông tin 17,5
Quản trị kinh doanh 18,5
ĐH Sư phạm Hà Nội
SP Toán 25,5
SP Tin 20
SP Lý 23
SP Hoá 25
SP Sinh kỹ thuật nông nghiệp 25
SP Ngữ văn 24 (C); 20 (D)
SP Lịch sử 24,4 (C); 20,5 (D)
SP Địa lý 23,5 (C); 20 (A)
SP Tâm lý giáo dục 18,5
SP Giáo dục chính trị 22 (C);18 (D)
SP Tiếng Anh ( môn ngoại ngữ hệ số 2) 27
SP Tiếng Pháp (môn ngoại ngữ hệ số 2) 22,5
SP âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) 31
SP Mỹ thuật(năng khiếu hệ số 2) 26
SP Thể dục thể thao(năng khiếu hệ số 2) 27
SP Thể dục - GDQP(năng khiếu hệ số 2) 26,5
SP Giáo dục mầm non 20
SP Giáo dục tiểu học 21
SP giáo dục đặc biệt 17
Công nghệ thông tin 17,5
Việt Nam học 18
ĐH Khoa học tự nhiên (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Toán Tin 17,5
Vật lý 15
Công nghệ Thông tin 21
Hóa học 19,5
Địa chất 14
Khoa học Môi trường 18 (A); 22,5 (B)
Khoa học Vật liệu 16
Sinh học 19
Công nghệ Sinh học 21(A); 24,5(B)
Khoa Kinh tế (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Kinh tế học 15(A); 18 (D1)
Kinh tế đối ngoại 18(A); 20 (D1)
Kinh tế công cộng 15(A); 17(D1)
Tài chính - Ngân hàng 17(A); 19 (D1)
Kế toán - Kiểm toán 18 (A); 20 (D1)
Hệ thống thông tin quản lý 15
Luật Kinh doanh 15 (A); 17 (D1)
ĐH Bách khoa(thuộc ĐHQG TP.HCM)
Công nghệ thông tin 21
Điện - Điện tử 22,5
Cơ khí 19,5
Công nghiệp Dệt may 17
Công nghiệp Hóa và Thực phẩm 22
KT Xây dựng 22,5
KT Địa chất 16
Quản lý CN 17,5
KT Môi trường 17
KT Giao thông 17,5
KT hệ thống CN 18
Cơ Điện tử 20
CN Vật liệu 20,5
Trắc địa - Địa chính 16
Vật liệu & Cơ khí xây dựng 16,5
Thủy lợi - Thủy điện 16
Cơ Kỹ thuật 17
Công nghệ Sinh học 18
Vật lý Kỹ thuật 16
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Ngữ văn 17,5 (C); 18 (D1)
Báo chí 18,5 (C); 20 (D1)
Lịch sử 16 (C); 15,5 (D1)
Nhân học 17 (C); 16,5 (D1)
Triết học 16 (C); 15 (D1)
Địa lý 18 (C); 19 (D1)
Xã hội học 17 (C); 17 (D1)
Thư viện - Thông tin học 15 (C); 16,5 (D1)
Giáo dục học 15 (C); 15 (D1)
Lưu trữ học 15 (C); 15 (D1)
Đông phương học 18,5
Ngữ Văn Anh 18,5
Song ngữ Nga - Anh 16,5 (D1); 20,5 (D2,3,4)
Ngữ văn Pháp 17,5 (D1); 18,5 (D2,3,4)
Ngữ văn Trung 17,5 (D1); 15 (D2,3,4)
Ngữ văn Đức 16,5
Quan hệ Quốc tế 19,5
ĐH Sư phạm
Đối với học sinh khu vực 3, nhóm ưu tiên 3
Toán 24
Tin học 17,5
Vật lý 21
Hóa học 23,5
Sinh học 21,5
Ngữ văn 19,5
Lịch sử 19
Địa lý 16 (A); 20 (C)
Sư phạm Trung 22,5
Giáo dục Tiểu học 18 (A); 18,5 (D1);
Giáo dục mầm non 17,5
Giáo dục đặc biệt 15
GDTC - GDQP 20
Chuyên ngành Anh văn 22
Chuyên ngành Nga văn 17
Chuyên ngành Pháp văn 20
Chuyên ngành Trung văn 20
Tâm lý giáo dục 17 (C,D1)
Giáo dục Chính trị 16,5 (C,D1)
Sư phạm Anh 28,5
Sư phạm Nga 19 (D1); 18 (D2)
Sư phạm Pháp

26

ĐH Thuỷ lợi Tại TP HCM
Công trình thuỷ lợi 15
Thuỷ nông cải tạo đất 14
Thuỷ văn môi trường 14
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14
ĐH Kiến trúc TP.HCM
Kiến trúc Công trình 17,5 (học ở TP HCM); 14 (học ở Vĩnh Long)
Quy hoạch đô thị 16,5
Xây dựng DD&CN 19,5 (học tại TP HCM); 15 (học tại Vĩnh Long)
Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị 16,5
Mỹ thuật công nghiệp 19
ĐH Quy Nhơn
SP Tóan 18
SP Lý 17
SP Kỹ thuật CN 17
SP Hóa 18
SP sinh KTNN 19
SP Ngữ văn 20
SP Lịch sử 20
SP Địa lý 20
SP GD chính trị 18
SP TL giáo dục 16
SP tiếng Anh 19
SP Giáo dục tiểu học 18
SP Thể dục thể thao 21
SP Giáo dục mầm non 17
SP giáo dục đặc biệt 15
CN Tóan hoc 14
CN Tin học 14
CN Vật lý 14
CN Hóa học 14
CN Địa chính 14
CN Địa lý 14
CN Sinh học 15
CN Văn học 15
CN Lịch sử 15
CN tiếng Anh 14
Kỹ thuật điện 14
Điện tử viễn thông 14
Hóa dầu 14
Công nghệ môi trường 14
Điện tử - tin học 14
Quản trị kinh doanh 14
Quản trị doanh nghiệp 14
Ngân hàng - tài chính 14
Kế tóan 14
ĐH Mở Bán công TP.HCM
Khối A 14
Khối B 15
Khối c 15
Khối D1 14
ĐH Thủy sản Nha Trang
Nuôi trồng thủy sản 18
Công nghệ thực phẩm 16
Cơ khí 15
Kinh tế 15
Công nghệ thông tin 15
Khai thác thủy sản 14,5
QTKD 15
* Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm xét tuyển NV1
TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP.HCM 25,5
ĐH An Giang
SP Tóan 17
SP Lý 16
Tin học 14
SP Hóa 17
CN Thực phẩm khối A 14,5
CN Thực phẩm khối B 15,5
SP lịch sử 17
SP địa lý 16,5
SP Giáo dục chính trị C 15
SP Giáo dục chính trị D1 14
SP tiếng Anh 18,5
CĐ Sư phạm tóan - tin 12,5
SP sinh 16
CNSH khối A 14,5
CNSH khối B 15,5
Nuôi trồng thủy sản khối A 14
Nuôi trồng thủy sản khối B 15
Tài chính doanh nghiệp 14
Kế tóan doan hghiệp 14
Kinh doanh nông nghiệp 14
Phát trịển nông thôn A 14
Phát triển nông thôn B 15
Kinh tế đối ngọai 14
SP ngữ văn 17
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Kỹ thuật Điện - Điện tử 19,5
Điện khí hóa - CC điện 16,5
Cơ khí chế tạo máy 19
Kỹ thuật công nghiệp 16
Cơ - Điện tử 20
Công nghệ tự động 18
Cơ tin kỹ thuật 16
Thiết kế máy 16
Cơ khí động lực (cơ khí ô tô) 17,5
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh 17,5
Kỹ thuật in 16
Công nghệ thông tin 19,5
Công nghệ cắt may 16
XD dân dụng & CN 20
Công nghệ môi trường 16
Công nghệ thực phẩm 20
Kỹ thuật nữ công 16
Thiết kế thời trang 21
ĐH Quốc tế (thuộc ĐHQG TP.HCM) Công nghệ thông tin 17,5Quản trị kinh doanh 19ĐH Kinh tế TP.HCM Điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành 16,5ĐH Nông lâm TP.HCM Cơ khí bảo quản chế biến nông sản 14 Cơ khí nông lâm 14 Chế biến lâm sản 14 Công nghệ giấy và bột giấy 14 Công nghệ nhiệt lạnh 14 Điều khiển tự động 14 Công nghệ hóa học 15(A); 19 (B) Chăn nuôi 14(A); 15(B) Bác sỹ thú y 15(A); 18(B) Nông học, lâm nghiệp 14(A); 16(B) Công nghệ thông tin 15Nuôi trồng thủy sản 15(A); 17(B)Chế biến bảo quảnNSTP 16(A); 20(B)Công nghệ sinh học 17(A); 21(B)SP kỹ thuật nông nghiệp 14(A); 15(B)Cảnh quan và KT hoa viên 14,(A); 17(B)Kinh tế nông lâm khối A và khối D1 14Quản lý đất đai khối A và D1 14Quản lý thị trường bất động sản 14(A);15(D1)PTNT&KN khối A và D1 14Quản trị kinh doanh 14(A);15(D1) Kinh tế TNMT khối A và khối D1 14Kế toán 14(A);15(D1) KT môi trường , chế biến thủy sản 16(A);19(B)Tiếng Anh 21Cao đẳng Công nghệ thông tin (khối A) 12 Quản lý đất đai 12 Cơ khí 12Nuôi trồng thủy sản (khối B) 12 Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM Điều khiển tàu biển 14Khai thác mảy tàu thủy 14Điện và tự động tàu thủy 14Điện tử viễn thông 18Tự động hóa công nghiệp 15Thiết kế thân tàu thủy 15Cơ giới hóa xếp dỡ 14Xây dựng công trình thủy 14,5Bảo đảm an toàn hàng hải 14Xây dựng cầu đường 20Công nghệ thông tin 17Cơ khí ô tô 18,5Máy xây dựng 14,5Kinh tế vận tải biển 15Kinh tế xây dựng biển 15,5* Trường sẽ xét tuyển hệ Cao đẳng đối với năm ngành: điều khiển tàu biển, khai thác máy tàu thủy, CNTT, cơ khí động lực, kinh tế vận tải biển, những thí sinh khối A với điểm tối thiểu nhân hồ sơ là 11 điểm ĐH Bán công Tôn Đức Thắng TP HCM Công nghệ thông tin 14 Điện - Điện tử 14 Bảo hộ lao động 14Xây dựng dân dụng 14 Xây dựng câu đường 14Cấp thoát nước - môi trường nước 14Tài chính ngân hàng 14Kế toán - kiểm toán 14Quản trị kinh doanh 14 QTKD quốc tế 14 Khối B Bảo hộ lao động 15Công nghệ sinh học 15 Khoa học môi trường 15 Công nghệ hoá học 16Xã hội học 15 Nhóm ngành kinh tế 14 Xã hội học khối D 14 Tiếng Trung Quốc (D1 và D2) 14Tiếng Anh (Anh văn hệ số 2) 17Khối H 16 * Khối H chỉ tuyển TS dự thi vào ĐH Kiến Trúc ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM Các ngành khối A và khối D1 14Các ngành khối B 15 * Với điểm chuẩn NV1 trên trường còn thiếu 1400 chỉ tiêu ĐH Dân lập Ngoại Ngữ Tin học TP.HCM Tất cả các ngành 14 * ĐH Sư phạm Đồng Tháp Hệ ĐH SP Toán 17 CNTT 15,5Sư phạm Vật lý 15,5 Sư phạm Hoá học 15,5SP Sinh học-KTNN 17 QTKD 15,5SP Ngữ văn 15SP Lịch sử 15SP Giáo dục Chính trị 15SP Tiếng Anh 17SP Giáo dục tiểu học 14SP Gáio dục thể chất 21,5Hệ Cao đẳng SP Toán 11 SP Tin học 11SP Vật lý-KTCN 11SP sinh học- hoá học 12SP Kinh tế nông nghiệp-KT gia đình 12 SP Ngữ văn 12 SP lịch sử - giáo dục công dân 12SP Địa lý - công tác đội 18,5 SP Âm nhạc 19,5SP Mỹ thuật 18,5SP Giáo dục tiểu học 11SP Giáo dục mầm non 21SP Giáo dục thể chất 22,5SP Tin học 11 ĐH HUẾ 1. ĐH Kinh tế Kinh tế NN và PTNN 15(A); 15,5(D1) Quản trị kinh doanh 14,5(A); 15,5(D1) Kinh tế chính trị khối A, D 14Kế toán doanh nghiệp 16,5(A); 17,5(D1)Tài chính ngân hàng 182. ĐH Nông lâm Công nghiệp và CT Nông thôn 14,5Cơ khí bảo quản CBNS 14Trồng trọt 14(A);15(B)Bảo vệ thực vật 14(A);15(B)Bảo quản CBNS 16(A);19,5(B)Làm vườn và sinh vật cảnh 14(A);15(B)Khuyến nông và PTNT 15,5(A);19(B)Quản lý đất đai 15,5Lâm nghiệp 14(A);16(B)Chăn nuôi - Thú y 14(A);15(B)Thú y 14(A);15(B)Nuôi trồng thủy sản 17(A);19(B)Nông học 14(A);15(B)Quản lý tài nguyên rừng 15,5(A);19(B)3. ĐH Nghệ thuật Hội họa 40,5 Điêu khắc 23Sư phạm hội hoạ 36,5Sáng tác lý luận âm nhạc 52,5Mỹ thuật ứng dụng 34Biểu diễn âm nhạc 22,5SP âm nhạc 28Nhã nhạc 204. ĐH Khoa học Toán 14Tin học 14Vật lý 14Kiến trúc công trình 24Điện tử viễn thông 17Hoá học 16 Địa chất 14Sinh vật 18,5Địa lý 14(A);15,5(B) Khoa học môi trường 19(A);21,5(B) Công nghệ sinh học 21 Luật 16 Ngữ văn 16 Lịch sử 17,5Triết 14(A);16,5(C)Hán Nôm 17Báo chí 16Tiếng Anh 14,5 Tiếng Nga 14 Tiếng Pháp 145.ĐH Sư phạm SP Toán 17,5 SP Tin học 16,5SP Vật lý 21SP Hoá 19(A);23(B)SP Sinh học 21SP KT Nông lâm 19 SP Tâm lý giáo dục 17SP Giáo dục chính trị 19SP Ngữ văn 19SPLịch sử 19,5SP Địa lý 20,5SP Tiếng Anh 16,5SP Tiếng Nga 14SP Tiếng Pháp 15,5SP Tiếng Trung 14,5SP Giáo dục Tiểu học khối A và D 16,5SP Mẫu giáo 16,5SP thể chất GDQP 22,56.ĐH Y Khoa Bác sỹ đa khoa 25Bác sỹ răng hàm mặt 23Dược sỹ 23,5Cử nhân điều dưỡng 21Cử nhân kỹ thuật y học 20,5Học viện Hành chính quốc gia Khối A Khối CCơ sở phía Bắc 17,5 21,5Cơ sở phía Nam 17 18,5ĐH Tây Bắc SP Toán học 16,5SP Tin SP Vật lý 14,5SP Hóa học 15,5SP Sinh học 19,5SP Văn - Tiếng Việt 17,5SP Lịch sử 18,5SP Địa lý 18,5SP tiếng Anh 15,5SP Giáo dục Tiểu học khối A: 15,5; khối C: 17,5SP Mầm non 14Các ngành Lâm sinh, Nông học, Kế toán, SP Tin học trường đang xem xét phương án điểm chuẩnHệ CĐ xét tuyển 300 chỉ tiêu ĐH Răng - Hàm - Mặt 26,5ĐH Lâm nghiệp Các ngành tuyển khối A 14Các ngành tuyển khối B 18Những thí sinh đạt 14 điểm khối A ở các ngành: 301, 302, 306, 404; đạt 18 điểm khối B ở ngành 306 nếu có nguyện vọng sẽ được chuyển sang học các ngành còn thiếu chỉ tiêu.
ĐH Y Hải Phòng 23
Học viện Cảnh sát Nhân dân (Cổ Nhuế, Hà Nội) Khối A: 23; Khối C: 20,5
ĐH Y Thái Bình 23 (riêng trường ĐH Y Thái Bình không tuyển học sinh THPT KV3 nên đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV2. Thí sinh ở KV2-NT được trừ lùi 0,5 điểm. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp được trừ lùi 1 điểm)
ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
Kinh tế đối ngoại khối A 25
nếu thí sinh có điểm thi từ 24,5 được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (402), thí sinh có điểm thi từ 23,5 đến 24 thì được chuyển sang ngành Luật kinh doanh quốc tế (403)
Kinh tế đối ngoại khối D
Thi tiếng Anh, học tiếng Anh 451 24
Thi tiếng Nga, học tiếng Nga 24
Thi tiếng Pháp, học tiếng Pháp 25
Thi tiếng Anh, học tiếng Trung 454 24
Thi tiếng Anh, học tiếng Nhật 455 25
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) 751 23,5

Những thí sinh thi vào trường nhưng trượt các ngành 451, 454, 545 và có điểm thi từ 23,5 trở lên được chuyển sang ngành 751

Quản trị kinh doanh quốc tế 402, 403 23,5
ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam
Kinh tế đối ngoại khối A 23
Kinh tế đối ngoại khối D (học tiếng Anh, tiếng Nhật) 22
ĐH Mỏ - Địa chất
Dầu khí 20
Địa chất 18
Mỏ 18,5
Trắc địa 17
Kinh tế 16
Công nghệ thông tin 15
Mỏ (học ở Quảng Ninh) 16
Dầu khí (học ở Vũng Tàu) 15
ĐH Thể dục Thể thao I (Bắc Ninh)
Điền kinh 26,5
Thể dục 24,5
Bơi lội 25,5
Bóng đá 24
Cầu lông 26,5
Bóng rổ 29
Bóng bàn 27
Bóng chuyền 25,5
Bóng ném 27,5
Cờ vua 27
Võ thuật 26,5
Vật 28
Bắn súng 26
Quần vợt 15
Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT Đà Nẵng
Điền kinh 22
Bơi lội 22
Cầu lông 23
Bóng chuyền 24
Quần vợt 18,5
Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT2 TP.HCM
Sư phạm Giáo dục thể chất 17,5
Viện ĐH Mở Hà Nội phương án tuyển sinh của trường: tuyển 111% so với chỉ tiêu
Tin học; Điện tử thông tin; Công nghệ sinh học (A) 15
Công nghệ sinh học (B), Kế toán 18
Quản trị kinh doanh 17
Quản trị Du lịch - Khách sạn; Hướng dẫn du lịch; Tiếng Anh 20 (môn tiếng Anh hệ số 2)
Mỹ thuật Công nghiệp 36 (môn Vẽ Hình hoạ và Bố cục màu hệ số 2)
Kiến trúc 23 (môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
ĐH Công đoàn
Quản trị kinh doanh 14,5 (A); 17 (D)
Bảo hộ lao động 15,5
Xã hội học 17,5
Công tác xã hội 20,5
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 37,5
ĐH dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội 14 (cả hai khối A, D)
Các trường thuộc ĐH ĐÀ NẴNG
1.Đại học Bách Khoa
Kiến trúc 24.0
Các ngành khối A 18.5
2.Đại học Kinh tế 17.0
3.ĐH Sư phạm
SP Toán Tin 19.5
SP Vật Lý 20
CN Toán – Tin; CN Công nghệ Thông tin 15,5
Sư phạm Hoá học 19
SP Sinh - Môi trường; CN Sinh - Môi trường 20
Sư phạm Giáo dục Chính trị 16
Sư phạm Ngữ Văn 18
Sư phạm Lịch Sử 17,5
Sư phạm Địa Lý 18,5
Cử nhân Văn học; Sư phạm Giáo dục Tiểu học 15
Cử nhân Địa lý 15,5
Sư phạm Giáo dục Mầm non; Sư Phạm Giáo dục đặc biệt 14
4.ĐH Ngoại ngữ
SP Tiếng Anh 23,5
SP Tiếng Nga 20
SP Tiếng Pháp 20,5
SP Tiếng Trung D1: 17.5D4: 19.5
CN Tiếng Anh 20,5
CN Tiếng Nga 18,5
CN Tiếng Pháp; CN Tiếng Trung 19
CN Tiếng Nhật 21,5

Phân viện Báo chí Tuyên truyền

Xã hội học, Triết học Mác - Lê nin (D1)

15

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

17

Kinh tế chính trị

16

Lịch sử Đảng

18,5

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

20,5

Công tác tư tưởng, Chính trị học Việt Nam

18

Quản lý xã hội

19

Xuất bản

20

Báo in khối C

21,5

Báo in khối D

19

Báo phát thanh khối C

18,5

Báo phát thanh khối D

18

Báo truyền hình khối C

21,5

Báo truyền hình khối D

21

Báo mạng điện tử

20

Báo ảnh khối D

15,5

Thông tin đối ngoại

18,5

Trường ĐH HẢI PHÒNG

Đại học Sư phạm

Toán

21

Kỹ thuật Công nghệ

14

Ngữ văn

20

Tiểu học

19

Tiếng Anh

22,5

Hệ đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư

Tin học Cơ khí, Nông học (khối A), Quản trị kinh doanh, Kế toán

14

Xây dựng

15,5

Nông học khối B

15

tiếng Anh

20

Tiếng Nga

21

Hệ CĐ Sư phạm

CĐSP có tổ chức thi tuyển

Theo VietNamNet
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên